连续介质力学 liánxù jiè zhí lìxué

Từ hán việt: 【liên tục giới chất lực học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连续介质力学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tục giới chất lực học). Ý nghĩa là: cơ học chất lỏng, cơ học của môi trường liên tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连续介质力学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连续介质力学 khi là Danh từ

cơ học chất lỏng

fluid mechanics

cơ học của môi trường liên tục

mechanics of a continuous medium

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续介质力学

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - jīn de 化学性质 huàxuéxìngzhì wěn

    - Vàng có tính chất hóa học ổn định.

  • - de 化学性质 huàxuéxìngzhì 稳定 wěndìng

    - Tính chất hóa học của nó ổn định.

  • - 俺班 ǎnbān 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - phim truyền hình nhiều tập.

  • - 我们 wǒmen 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.

  • - 学生 xuésheng 连连 liánlián 写错 xiěcuò le 几个 jǐgè

    - Học sinh liên tục viết sai vài chữ.

  • - xué 听力 tīnglì

    - Học môn thính lực

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - 千百万 qiānbǎiwàn 观众 guānzhòng 非常 fēicháng 著迷 zhùmí 收看 shōukàn 这部 zhèbù 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.

  • - 大连 dàlián 大学 dàxué 成立 chénglì 1987 nián

    - Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.

  • - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 老师 lǎoshī 勉励 miǎnlì 同学 tóngxué 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.

  • - 还要 háiyào 继续 jìxù 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连续介质力学

Hình ảnh minh họa cho từ 连续介质力学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连续介质力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao