Đọc nhanh: 连续介质力学 (liên tục giới chất lực học). Ý nghĩa là: cơ học chất lỏng, cơ học của môi trường liên tục.
Ý nghĩa của 连续介质力学 khi là Danh từ
✪ cơ học chất lỏng
fluid mechanics
✪ cơ học của môi trường liên tục
mechanics of a continuous medium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续介质力学
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 俺班 学习 很 努力
- Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 电视 连续剧
- phim truyền hình nhiều tập.
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
- 她 还要 继续 努力学习
- Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连续介质力学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连续介质力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
力›
学›
续›
质›
连›