Đọc nhanh: 连接字符串 (liên tiếp tự phù xuyến). Ý nghĩa là: Connection string là một chuỗi ký tự chứa các cặp khóa – giá trị..
Ý nghĩa của 连接字符串 khi là Danh từ
✪ Connection string là một chuỗi ký tự chứa các cặp khóa – giá trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连接字符串
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连接字符串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连接字符串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
字›
接›
符›
连›