Đọc nhanh: 远水救不了近火 (viễn thuỷ cứu bất liễu cận hoả). Ý nghĩa là: nước xa không cứu được lửa gần.
Ý nghĩa của 远水救不了近火 khi là Danh từ
✪ nước xa không cứu được lửa gần
比喻缓慢的解决办法不能满足急迫的需要也说远水不救近火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远水救不了近火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 我 最近 上火 了
- Gần đây tôi bị nóng trong người.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 爸爸 最近 忙 得 不得了
- dạo gần đây bố rất bận
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 鱼 离开 了 水 不能生存
- Cá không thể sống nếu không có nước.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 水果 败 了 不能 吃
- Trái cây hỏng rồi không thể ăn.
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远水救不了近火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远水救不了近火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
救›
水›
火›
近›
远›