Đọc nhanh: 远扬 (viễn dương). Ý nghĩa là: truyền xa; bay xa; lan truyền; truyền rộng (thanh danh, danh tiếng). Ví dụ : - 臭名远扬 tiếng xấu bay xa. - 声威远扬 uy danh lan truyền
Ý nghĩa của 远扬 khi là Động từ
✪ truyền xa; bay xa; lan truyền; truyền rộng (thanh danh, danh tiếng)
(名声等) 传播很远
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远扬
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 秽闻 远扬
- tiếng xấu đồn xa
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 扬帆远航
- giương buồm ra khơi
- 扬帆远航
- giương buồm đi xa.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
远›