理想国 lǐxiǎng guó

Từ hán việt: 【lí tưởng quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理想国" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí tưởng quốc). Ý nghĩa là: Plato's "The Republic" (khoảng năm 380 trước Công nguyên), trạng thái lý tưởng, không tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理想国 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理想国 khi là Danh từ

Plato's "The Republic" (khoảng năm 380 trước Công nguyên)

Plato's"The Republic" (c. 380 BC)

trạng thái lý tưởng

ideal state

không tưởng

utopia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理想国

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 德国 déguó 心理学家 xīnlǐxuéjiā 弗洛姆 fúluòmǔ

    - Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.

  • - 妹妹 mèimei xiǎng 德国 déguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi muốn đi du học Đức.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - xiǎng 中国 zhōngguó huò 韩国 hánguó

    - Tôi muốn đến Trung Quốc hoặc Hàn Quốc.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 总理 zǒnglǐ fàn 明政 míngzhèng 参与 cānyù 国际 guójì 会议 huìyì

    - Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 妈妈 māma 一样 yīyàng 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì

    - Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.

  • - xiǎng 泰国 tàiguó 自由 zìyóu xíng

    - Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.

  • - xiǎng 房间 fángjiān 理一理 lǐyīlǐ

    - Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 国家 guójiā 管理 guǎnlǐ 严格 yángé

    - Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.

  • - xiǎng bǐng guó wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理想国

Hình ảnh minh họa cho từ 理想国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理想国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao