理想化 lǐxiǎng huà

Từ hán việt: 【lí tưởng hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理想化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí tưởng hoá). Ý nghĩa là: lý tưởng hóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理想化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理想化 khi là Động từ

lý tưởng hóa

to idealize

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理想化

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 妈妈 māma 一样 yīyàng 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì

    - Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.

  • - xiǎng 房间 fángjiān 理一理 lǐyīlǐ

    - Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 文化 wénhuà 理念 lǐniàn

    - tư tưởng văn hóa

  • - 支持 zhīchí 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá

  • - 和平 hépíng shì 我们 wǒmen 共同 gòngtóng de 理想 lǐxiǎng

    - Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.

  • - 数理化 shùlǐhuà

    - toán lý hoá.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 这件 zhèjiàn 事办 shìbàn hěn 理想 lǐxiǎng

    - Việc này giải quyết thật lý tưởng!

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • - 土壤 tǔrǎng de 理化 lǐhuà 性状 xìngzhuàng

    - tính chất và trạng thái lý hoá của đất.

  • - 怀抱 huáibào zhe 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - ôm ấp lí tưởng lớn

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 毫无道理 háowúdàoli 实在 shízài 荒唐 huāngtáng

    - cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.

  • - de 理想 lǐxiǎng 星辰 xīngchén

    - Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.

  • - 公司 gōngsī 简化 jiǎnhuà 管理 guǎnlǐ 方式 fāngshì

    - Công ty giản hóa phương thức quản lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理想化

Hình ảnh minh họa cho từ 理想化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理想化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao