Đọc nhanh: 理想化 (lí tưởng hoá). Ý nghĩa là: lý tưởng hóa.
Ý nghĩa của 理想化 khi là Động từ
✪ lý tưởng hóa
to idealize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理想化
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 她 和 她 妈妈 一样 理想主义
- Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.
- 我 想 把 房间 理一理
- Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 文化 理念
- tư tưởng văn hóa
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 数理化
- toán lý hoá.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 这件 事办 得 很 理想
- Việc này giải quyết thật lý tưởng!
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理想化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理想化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
想›
理›