Đọc nhanh: 远别 (viễn biệt). Ý nghĩa là: viễn biệt. Ví dụ : - 真希望这天永远别到来 Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
Ý nghĩa của 远别 khi là Động từ
✪ viễn biệt
- 真 希望 这天 永远 别 到来
- Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远别
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 真 希望 这天 永远 别 到来
- Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.
- 别烦 我 , 滚远点 !
- Đừng phiền tôi, biến xa chút!
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
远›