Đọc nhanh: 进球 (tiến cầu). Ý nghĩa là: mục tiêu (thể thao), để ghi bàn. Ví dụ : - 对方之所以会进球 Bạn đã có thể dừng mục tiêu đó
Ý nghĩa của 进球 khi là Động từ
✪ mục tiêu (thể thao)
goal (sport)
- 对方 之所以 会 进球
- Bạn đã có thể dừng mục tiêu đó
✪ để ghi bàn
to score a goal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进球
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 球队 终于 进 了 一个 球
- Đội bóng cuối cùng cũng ghi bàn.
- 裁判 撤销 了 进球
- Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 球队 的 表现 进入 了 高潮
- Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 飞船 进入 了 地球 的 轨道
- Tàu vũ trụ đã vào quỹ đạo của Trái đất.
- 球队 采用 了 新 的 进攻 阵型
- Đội bóng đã sử dụng đội hình tấn công mới.
- 对方 之所以 会 进球
- Bạn đã có thể dừng mục tiêu đó
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 这 将 是 亚当 第一次 进球 的 赛季
- Đây là năm mà Adam ghi bàn thắng đầu tiên.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 他 轻轻 的 把 高尔夫球 推进 了 球洞
- Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 他 在 最后 时刻 进 了 球
- Anh ấy đã ghi bàn vào phút cuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
进›