Đọc nhanh: 档案属性 (đương án thuộc tính). Ý nghĩa là: thuộc tính tệp.
Ý nghĩa của 档案属性 khi là Danh từ
✪ thuộc tính tệp
file attribute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案属性
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 这种 金属 固性 很 强
- Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
- 金属 的 传热 性能 良好
- Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.
- 这份 档案 有着 重要 价值
- Tập tin này có giá trị quan trọng.
- 我 找 不到 我 的 档案盒 了
- Tôi không tìm thấy bìa còng của mình.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 档案属性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 档案属性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
性›
案›
档›