Đọc nhanh: 储存档案 (trừ tồn đương án). Ý nghĩa là: lưu tập tin.
Ý nghĩa của 储存档案 khi là Động từ
✪ lưu tập tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储存档案
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储存档案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储存档案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
存›
案›
档›