Đọc nhanh: 杖头木偶 (trượng đầu mộc ngẫu). Ý nghĩa là: múa rối que gỗ zhangtou.
Ý nghĩa của 杖头木偶 khi là Động từ
✪ múa rối que gỗ zhangtou
zhangtou wooden rod puppetry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杖头木偶
- 锛 木头
- chặt củi; đẽo gỗ
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 这 木头 的 纹理 很 好看
- vân loại gỗ này rất đẹp
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 这块 木头 很糟
- Khúc gỗ này rất mục nát.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 那根 木头 非常 粗
- Khúc gỗ đó rất dày.
- 木头 很 容易 燃烧
- Gỗ rất dễ cháy.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杖头木偶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杖头木偶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
头›
木›
杖›