Đọc nhanh: 鸠杖 (cưu trượng). Ý nghĩa là: Chim cưu (tu hú) ăn không mắc nghẹn; cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu (Xem Tục Hán thư chí 續漢書志)..
Ý nghĩa của 鸠杖 khi là Danh từ
✪ Chim cưu (tu hú) ăn không mắc nghẹn; cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu (Xem Tục Hán thư chí 續漢書志).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠杖
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 这个 擀面杖 是 木制 的
- Cây cán bột này làm bằng gỗ.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸠杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸠杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杖›
鸠›