刑杖 xíng zhàng

Từ hán việt: 【hình trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刑杖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình trượng). Ý nghĩa là: cây gậy được sử dụng để đánh lừa người phạm tội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刑杖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刑杖 khi là Danh từ

cây gậy được sử dụng để đánh lừa người phạm tội

rod used for flogging offenders

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑杖

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 宋杖子 sòngzhàngzǐ ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • - 助人 zhùrén 仙女 xiānnǚ 挥动 huīdòng de 魔杖 mózhàng

    - Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.

  • - 科处 kēchǔ 徒刑 túxíng

    - hình phạt giam cầm.

  • - 毒刑拷打 dúxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man

  • - 拐杖 guǎizhàng ràng 行走 xíngzǒu 更加 gèngjiā 稳定 wěndìng

    - Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • - 老人 lǎorén kào 拐杖 guǎizhàng 行走 xíngzǒu

    - Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.

  • - jiè le 拐杖 guǎizhàng gěi 爷爷 yéye yòng

    - Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.

  • - 那个 nàgè 拐杖 guǎizhàng shì 木头 mùtou zuò de

    - Cái gậy đó được làm bằng gỗ.

  • - 拄着 zhǔzhe 拐杖 guǎizhàng zhàn zài 门口 ménkǒu

    - Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.

  • - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刑杖

Hình ảnh minh họa cho từ 刑杖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Tráng , Trượng
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJK (木十大)
    • Bảng mã:U+6756
    • Tần suất sử dụng:Cao