Đọc nhanh: 储蓄存款 (trừ súc tồn khoản). Ý nghĩa là: Tiền gửi tiết kiệm.
Ý nghĩa của 储蓄存款 khi là Danh từ
✪ Tiền gửi tiết kiệm
储蓄存款,是指居民个人将属于其所有的人民币或者外币存入储蓄机构,储蓄机构开具存折或者存单作为凭证,个人凭存折或存单可以支取存款的本金和利息,储蓄机构依照规定支付存款本金和利息的活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄存款
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 他 有 存款
- Anh ấy có khoản tiết kiệm.
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储蓄存款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储蓄存款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
存›
款›
蓄›