Từ hán việt: 【phúc.bức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc.bức). Ý nghĩa là: nan hoa; căm xe; căm. Ví dụ : - 。 bức xạ.. - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.. - 。 tập trung thuyền xe

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nan hoa; căm xe; căm

车轮中连接车毂和轮辋的一条条直棍儿

Ví dụ:
  • - 辐射 fúshè

    - bức xạ.

  • - 从弃 cóngqì 尸点 shīdiǎn 开始 kāishǐ 向外 xiàngwài 辐射 fúshè

    - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.

  • - 车船 chēchuán 辐辏 fúcòu

    - tập trung thuyền xe

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辐射 fúshè

    - bức xạ.

  • - 辐射 fúshè xíng

    - hình tia

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • - 从弃 cóngqì 尸点 shīdiǎn 开始 kāishǐ 向外 xiàngwài 辐射 fúshè

    - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.

  • - 微波 wēibō 辐射 fúshè duì 健康 jiànkāng yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 车船 chēchuán 辐辏 fúcòu

    - tập trung thuyền xe

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辐

Hình ảnh minh họa cho từ 辐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMRW (大手一口田)
    • Bảng mã:U+8F90
    • Tần suất sử dụng:Cao