Đọc nhanh: 辛丑条约 (tân sửu điều ước). Ý nghĩa là: Nghị định thư Boxer năm 1901 được ký tại Bắc Kinh, chấm dứt sự can thiệp của Lực lượng Đồng minh Tám quyền sau cuộc nổi dậy của Boxer.
Ý nghĩa của 辛丑条约 khi là Danh từ
✪ Nghị định thư Boxer năm 1901 được ký tại Bắc Kinh, chấm dứt sự can thiệp của Lực lượng Đồng minh Tám quyền sau cuộc nổi dậy của Boxer
Boxer Protocol of 1901 signed in Beijing, ending the Eight-power Allied Force intervention after the Boxer uprising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛丑条约
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 军事 条约
- hiệp ước quân sự
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 和平 友好条约
- hiệp ước hoà bình hữu nghị.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 这 条 航线 直达 纽约
- Đường bay này bay thẳng đến New York.
- 这条线 长约 五十 忽米
- Đường này dài khoảng 50 centimillimeter.
- 签署 条约 是 一个 重要 的 步骤
- Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.
- 所有 的 条约 都 由 参议院 批准
- Tất cả các hiệp định đều phải được Thượng viện phê chuẩn.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辛丑条约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辛丑条约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
条›
约›
辛›