Đọc nhanh: 转眼便忘 (chuyển nhãn tiện vong). Ý nghĩa là: mắt không thấy tim không nhớ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 转眼便忘 khi là Thành ngữ
✪ mắt không thấy tim không nhớ (thành ngữ)
what the eye doesn't see the heart doesn't miss (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼便忘
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 转眼 冬天 就 到 了
- Thoáng một cái mùa đông đã đến rồi.
- 在 北京 转机 很 方便
- Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 我 的 笔 刚才 还 在 , 怎么 转眼 就 不见 了
- cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 转眼 孩子 们 都 长大 了
- Chỉ trong chớp mắt, bọn trẻ đã lớn hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转眼便忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转眼便忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
忘›
眼›
转›