liāo

Từ hán việt: 【liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: đi nhanh; chạy, lủi mất; chuồn mất; lủi đi. Ví dụ : - 。 đi một dặm hơn hai chục dặm đường.. - 。 anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi nhanh; chạy

放开脚步走;跑

Ví dụ:
  • - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

lủi mất; chuồn mất; lủi đi

偷偷地走开

Ví dụ:
  • - 一看 yīkàn 形势 xíngshì 不妙 bùmiào jiù liāo le

    - anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • - 一看 yīkàn 形势 xíngshì 不妙 bùmiào jiù liāo le

    - anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹽

Hình ảnh minh họa cho từ 蹽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ