蹑着脚 là gì?: 蹑着脚 (niếp trứ cước). Ý nghĩa là: ngón chân. Ví dụ : - 他轻轻地站起来,蹑着脚走过去。 anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
Ý nghĩa của 蹑着脚 khi là Từ điển
✪ ngón chân
to tiptoe
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑着脚
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 踮着 脚尖 走
- kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 让 他 光 着 脚 扫
- Bắt anh ta phải rửa sạch nó bằng chân trần của mình.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 小孩儿 企着 脚
- Đứa trẻ kiễng chân lên.
- 她 光 着 脚 跑 了
- Cô ấy chân trần chạy đi rồi.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 别登 着 我 的 脚 啦
- Đừng giẫm lên chân tôi nữa.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 跷着 脚看 远方
- Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
- 箱子 押 着 我 的 脚
- Cái hòm đang đè lên chân của tôi.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 她 点着 脚够 东西
- Cô ấy nhón chân để lấy đồ.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹑着脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹑着脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
脚›
蹑›