Đọc nhanh: 路数 (lộ số). Ý nghĩa là: con đường, nước cờ, nội tình. Ví dụ : - 摸不清来人的路数。 không rõ lai lịch của người đến.
Ý nghĩa của 路数 khi là Danh từ
✪ con đường
路子
✪ nước cờ
着数
✪ nội tình
底细
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路数
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
路›