Đọc nhanh: 中路梆子 (trung lộ bang tử). Ý nghĩa là: kịch Tấn (loại kịch vùng Sơn Tây, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 中路梆子 khi là Danh từ
✪ kịch Tấn (loại kịch vùng Sơn Tây, Trung Quốc.)
晋剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中路梆子
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 走 路子
- đi đường.
- 路子 广
- con đường rộng lớn.
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中路梆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中路梆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
子›
梆›
路›