Từ hán việt: 【lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộc). Ý nghĩa là: lọc; nhỏ từng giọt. Ví dụ : - 。 màng lọc.. - 。 lọc rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lọc; nhỏ từng giọt

液体往下渗;滤

Ví dụ:
  • - wǎng

    - màng lọc.

  • - jiǔ

    - lọc rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiǔ

    - lọc rượu.

  • - wǎng

    - màng lọc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漉

Hình ảnh minh họa cho từ 漉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIXP (水戈重心)
    • Bảng mã:U+6F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình