Đọc nhanh: 路人 (lộ nhân). Ý nghĩa là: người đi đường (người không liên quan gì đến mình), quá khách. Ví dụ : - 路人皆知。 người đi đường đều biết.. - 视若路人。 coi như người đi đường.
Ý nghĩa của 路人 khi là Danh từ
✪ người đi đường (người không liên quan gì đến mình)
行路的人 比喻不相干的人
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
✪ quá khách
过路的客人; 旅客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路人
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
路›
Hơn Người, Trội, Vượt Trội
Người Đi Đường
khách qua đường; người qua đường; lữ khách; quá khách