Đọc nhanh: 跟脚 (cân cước). Ý nghĩa là: theo hầu (thời xưa), theo mẹ (trẻ con), vừa vặn; vừa chân (giày dép). Ví dụ : - 跟脚的 theo hầu. - 你刚走,他跟脚儿也出去了。 anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
Ý nghĩa của 跟脚 khi là Động từ
✪ theo hầu (thời xưa)
旧指跟随主人出门,照料伺候
- 跟 脚 的
- theo hầu
✪ theo mẹ (trẻ con)
(孩子) 跟随大人,不肯离开
✪ vừa vặn; vừa chân (giày dép)
(鞋) 大小合适,便于走路
✪ tức thì; liền; ngay; theo sau
(跟脚儿) 随即 (限用于行走之类的动作)
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟脚
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 跟 脚 的
- theo hầu
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
跟›