Đọc nhanh: 脚跟脚 (cước cân cước). Ý nghĩa là: cái này theo sát cái kia.
Ý nghĩa của 脚跟脚 khi là Danh từ
✪ cái này theo sát cái kia
one closely following the other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚跟脚
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 跟 脚 的
- theo hầu
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚跟脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚跟脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
跟›