Đọc nhanh: 脚后跟 (cước hậu cân). Ý nghĩa là: gót chân.
Ý nghĩa của 脚后跟 khi là Danh từ
✪ gót chân
脚跟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚后跟
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 鞋后跟
- gót giày
- 跟 脚 的
- theo hầu
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 踵至 ( 跟 在 后面 来到 )
- theo đến
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 袜子 后 跟
- gót tất; gót vớ
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚后跟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚后跟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
脚›
跟›