超能力 chāo nénglì

Từ hán việt: 【siêu năng lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超能力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu năng lực). Ý nghĩa là: ngoại cảm, siêu năng lực. Ví dụ : - Nó giống như một siêu năng lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超能力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超能力 khi là Danh từ

ngoại cảm

extrasensory perception

siêu năng lực

superpower

Ví dụ:
  • - jiù xiàng yǒu 超能力 chāonénglì 一样 yīyàng

    - Nó giống như một siêu năng lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超能力

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 骆驼 luòtuó nài 饥渴 jīkě de 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.

  • - yào 力争上游 lìzhēngshàngyóu 不能 bùnéng 甘居中游 gānjūzhōngyóu

    - cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - 他们 tāmen 能力 nénglì shǔ 同伦 tónglún

    - Năng lực của họ ngang nhau.

  • - 才力 cáilì 超群 chāoqún

    - tài giỏi hơn người

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 服务 fúwù 能力 nénglì de 加持 jiāchí

    - Tăng khả năng phục vụ

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - zhǐ 需要 xūyào néng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī de 力气 lìqi 就行了 jiùxíngle

    - Vừa đủ để bóp cò.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 只有 zhǐyǒu 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.

  • - zhè rén 能力 nénglì 超棒 chāobàng

    - Người này năng lực rất tốt.

  • - bié 自愿 zìyuàn 超过 chāoguò 力所能及 lìsuǒnéngjí de 范围 fànwéi

    - Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.

  • - de 能力 nénglì 超出 chāochū 想象 xiǎngxiàng

    - Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.

  • - jiù xiàng yǒu 超能力 chāonénglì 一样 yīyàng

    - Nó giống như một siêu năng lực.

  • - de hǎo 记性 jìxing 就是 jiùshì de 超能力 chāonénglì

    - Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.

  • - 亨利 hēnglì méi gēn shuō guò de 超能力 chāonénglì ma

    - Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超能力

Hình ảnh minh họa cho từ 超能力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超能力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao