Đọc nhanh: 起重机 (khởi trọng cơ). Ý nghĩa là: cần cẩu; cần trục; máy trục; máy cần trục, trục cần. Ví dụ : - 起重机下,禁止行走或停留。 dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Ý nghĩa của 起重机 khi là Danh từ
✪ cần cẩu; cần trục; máy trục; máy cần trục
提起或移动重物用的机器,种类很多,用于车间、仓库、码头、车站、矿山、建筑工地等也叫吊车
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
✪ trục cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重机
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 机身 受损 严重
- Thân máy bay bị hư hại nặng.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起重机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起重机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
起›
重›