Đọc nhanh: 起子 (khởi tử). Ý nghĩa là: đồ mở nút chai, cái mở vít, sao bột. Ví dụ : - 一起子客人。 một tốp khách.
✪ đồ mở nút chai
开瓶盖的工具,前端是椭圆形的环,后面有柄,多用金属制成
✪ cái mở vít
改锥
✪ sao bột
焙 (bèi) 粉
Ý nghĩa của 起子 khi là Từ điển
✪ bầy; loạt; tốp; toán
群、批
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 把 箱子 摞 起来
- Chồng cái rương lên.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
起›