Từ hán việt: 【khỉ.ỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khỉ.ỷ). Ý nghĩa là: lụa hoa; lụa vân, đẹp. Ví dụ : - 。 lụa hoa.. - tươi đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lụa hoa; lụa vân

有花纹或图案的丝织品

Ví dụ:
  • - 绮罗 qǐluó

    - lụa hoa.

đẹp

美丽

Ví dụ:
  • - 绮丽 qǐlì

    - tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 绮罗 qǐluó

    - lụa hoa.

  • - 绮丽 qǐlì

    - tươi đẹp.

  • - 今天 jīntiān 风和日暖 fēnghérìnuǎn 西湖 xīhú 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 绮丽 qǐlì

    - hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绮

Hình ảnh minh họa cho từ 绮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ ,
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMKMR (女一大一口)
    • Bảng mã:U+7EEE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình