Đọc nhanh: 悬臂起重机 (huyền tí khởi trọng cơ). Ý nghĩa là: Cần trục; Cần cẩu; giàn khoan.
Ý nghĩa của 悬臂起重机 khi là Danh từ
✪ Cần trục; Cần cẩu; giàn khoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬臂起重机
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 大家 的 心 都 悬 了 起来
- Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬臂起重机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬臂起重机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
机›
臂›
起›
重›