Đọc nhanh: 赶前不赶后 (cản tiền bất cản hậu). Ý nghĩa là: Tốt hơn là bạn nên vội vàng lúc bắt đầu còn hơn là vội vàng sau đó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 赶前不赶后 khi là Thành ngữ
✪ Tốt hơn là bạn nên vội vàng lúc bắt đầu còn hơn là vội vàng sau đó (thành ngữ)
it's better to hurry at the start than to rush later (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶前不赶后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 前言不搭后语
- Câu trước không ăn khớp với câu sau.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 这里 的 环境 赶不上 北京
- môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶前不赶后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶前不赶后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
前›
后›
赶›