赶前不赶后 gǎn qián bù gǎn hòu

Từ hán việt: 【cản tiền bất cản hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶前不赶后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản tiền bất cản hậu). Ý nghĩa là: Tốt hơn là bạn nên vội vàng lúc bắt đầu còn hơn là vội vàng sau đó (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶前不赶后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶前不赶后 khi là Thành ngữ

Tốt hơn là bạn nên vội vàng lúc bắt đầu còn hơn là vội vàng sau đó (thành ngữ)

it's better to hurry at the start than to rush later (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶前不赶后

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • - 见势不妙 jiànshìbùmiào 赶紧 gǎnjǐn 退走 tuìzǒu

    - thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 前言不搭后语 qiányánbùdāhòuyǔ

    - Câu trước không ăn khớp với câu sau.

  • - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt, chân sau cũng không vững.

  • - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.

  • - zài 前头 qiántou zǒu zài 后头 hòutou gǎn

    - Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 前仆后继 qiánpūhòujì 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 赶不上 gǎnbùshàng 北京 běijīng

    - môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.

  • - 这种 zhèzhǒng 瓷器 cíqì 比较 bǐjiào 粗糙 cūcāo 赶不上 gǎnbùshàng 江西 jiāngxī

    - Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.

  • - 我们 wǒmen 赶不上 gǎnbùshàng 火车 huǒchē 只好 zhǐhǎo 打车 dǎchē

    - Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶前不赶后

Hình ảnh minh họa cho từ 赶前不赶后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶前不赶后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao