Đọc nhanh: 超友谊关系 (siêu hữu nghị quan hệ). Ý nghĩa là: mối quan hệ còn hơn cả tình bạn.
Ý nghĩa của 超友谊关系 khi là Danh từ
✪ mối quan hệ còn hơn cả tình bạn
relationship that is more than friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超友谊关系
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 那种 友谊
- Đó là loại tình bạn.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 友谊 靠 诚信 维系
- Tình bạn được duy trì bởi sự chính trực.
- 他们 仅仅 是 朋友 关系
- Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 他们 关系 很 友好
- Quan hệ của họ rất hữu hảo.
- 我们 需要 维系 友谊
- Chúng ta cần duy trì tình bạn.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超友谊关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超友谊关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
友›
系›
谊›
超›