Đọc nhanh: 走神儿 (tẩu thần nhi). Ý nghĩa là: phân tâm; không tập trung; không chú ý; lơ là. Ví dụ : - 开车可不能走神儿。 khi lái xe không được phân tâm
Ý nghĩa của 走神儿 khi là Động từ
✪ phân tâm; không tập trung; không chú ý; lơ là
精神不集中,注意力分散
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走神儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走神儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
神›
走›