Đọc nhanh: 策划人 (sách hoa nhân). Ý nghĩa là: người vẽ sơ đồ, người mưu mô, tài trợ.
Ý nghĩa của 策划人 khi là Danh từ
✪ người vẽ sơ đồ
plotter
✪ người mưu mô
schemer
✪ tài trợ
sponsor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策划人
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 这份 策划 报告 非常 有用
- Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.
- 他们 计划 窜 敌人
- Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 他 是 一个 优秀 的 策划人
- Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 策划人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策划人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
划›
策›