Đọc nhanh: 时间管理表 (thì gian quản lí biểu). Ý nghĩa là: Time Sheet.
Ý nghĩa của 时间管理表 khi là Danh từ
✪ Time Sheet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间管理表
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 侯默 可是 有 午睡 时间表 的
- Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 行车时间 一览表
- bảng liệt kê về thời gian xe chạy.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 有 时间表 吗 ?
- Có thời gian biểu không?
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 我 需要 时间 清理 一下 我 的 财务
- Tôi cần thời gian để xử lý vấn đề tài chính của mình.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 尽管 他 很 忙 , 但是 总是 抽时间 陪 家人
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.
- 这个 项目 的 时间表 很 有 弹性
- Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时间管理表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时间管理表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
理›
管›
表›
间›