mào

Từ hán việt: 【mậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: mậu dịch; buôn bán; thương mại, ngoại thương, hấp tấp; vội vàng; tùy tiện; bừa. Ví dụ : - 。 Phát triển thương mại song phương.. - 。 Thúc đẩy trao đổi thương mại.. - 。 Buôn bán rất sôi nổi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mậu dịch; buôn bán; thương mại

贸易

Ví dụ:
  • - 发展 fāzhǎn 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - Phát triển thương mại song phương.

  • - 促进 cùjìn 贸易往来 màoyìwǎnglái

    - Thúc đẩy trao đổi thương mại.

  • - 贸易 màoyì 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Buôn bán rất sôi nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngoại thương

外贸

Ví dụ:
  • - 外贸 wàimào 行业 hángyè hěn 重要 zhòngyào

    - Ngành ngoại thương rất quan trọng.

  • - 发展 fāzhǎn 外贸 wàimào 经济 jīngjì

    - Phát triển kinh tế ngoại thương.

  • - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng

    - Mở rộng thị trường ngoại thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hấp tấp; vội vàng; tùy tiện; bừa

贸然

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 贸然 màorán 行动 xíngdòng

    - Không nên hành động một cách hấp tấp.

  • - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.

  • - bié 贸然 màorán zuò 决定 juédìng

    - Đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

  • - 财贸系统 cáimàoxìtǒng

    - hệ thống tài chính mậu dịch

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

  • - 贸然 màorán 从事 cóngshì

    - tuỳ tiện xử lí.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng

    - Mở rộng thị trường ngoại thương.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • - 我们 wǒmen yǒu 4 亿英镑 yìyīngbàng de 贸易顺差 màoyìshùnchā

    - Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.

  • - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.

  • - bié 贸然 màorán zuò 决定 juédìng

    - Đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • - 普林斯顿 pǔlínsīdùn shì xué 经贸 jīngmào de

    - Princeton là một trường thương mại.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 多边贸易 duōbiānmàoyì

    - mậu dịch nhiều bên

  • - 转口贸易 zhuǎnkǒumàoyì

    - buôn bán hàng chuyển cảng.

  • - 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hiệp định mậu dịch.

  • - 贸易 màoyì 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Buôn bán rất sôi nổi.

  • - 加强 jiāqiáng 贸易 màoyì 限制 xiànzhì de 会谈 huìtán 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贸

Hình ảnh minh họa cho từ 贸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHBO (竹竹月人)
    • Bảng mã:U+8D38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao