Đọc nhanh: 外贸学院 (ngoại mậu học viện). Ý nghĩa là: Học viện Ngoại Thương.
Ý nghĩa của 外贸学院 khi là Danh từ
✪ Học viện Ngoại Thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外贸学院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外贸学院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外贸学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
学›
贸›
院›