智能港口 zhìnéng gǎngkǒu

Từ hán việt: 【trí năng cảng khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "智能港口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí năng cảng khẩu). Ý nghĩa là: Cảng thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 智能港口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 智能港口 khi là Danh từ

Cảng thông minh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智能港口

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu shì 天然港 tiānrángǎng

    - Cảng này là một cảng tự nhiên.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 货栈 huòzhàn

    - Cảng có kho chứa hàng.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Cảng này rất nhộn nhịp.

  • - zài 港口 gǎngkǒu 实行 shíxíng 布雷 bùléi

    - thả mìn các cửa cảng

  • - 船只 chuánzhī 穿织 chuānzhī zài 港口 gǎngkǒu

    - Thuyền bè đan xen trong cảng.

  • - 轮船 lúnchuán 即将 jíjiāng 泊入 pōrù 港口 gǎngkǒu

    - Tàu thủy sắp cập vào cảng.

  • - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • - 货物 huòwù 已经 yǐjīng 进口 jìnkǒu dào 本港 běngǎng

    - Hàng hóa đã vào cảng.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • - 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān chuán 驶出 shǐchū 港口 gǎngkǒu

    - thoáng cái, con thuyền đã rời bến.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 智能港口

Hình ảnh minh họa cho từ 智能港口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智能港口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao