Đọc nhanh: 港口吞吐量 (cảng khẩu thôn thổ lượng). Ý nghĩa là: năng lực bốc dỡ của cảng (Bến tàu thủy).
Ý nghĩa của 港口吞吐量 khi là Danh từ
✪ năng lực bốc dỡ của cảng (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口吞吐量
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 这个 港口 是 天然港
- Cảng này là một cảng tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 港口吞吐量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 港口吞吐量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
吐›
吞›
港›
量›