港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng

Từ hán việt: 【cảng khẩu thôn thổ lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "港口吞吐量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảng khẩu thôn thổ lượng). Ý nghĩa là: năng lực bốc dỡ của cảng (Bến tàu thủy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 港口吞吐量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 港口吞吐量 khi là Danh từ

năng lực bốc dỡ của cảng (Bến tàu thủy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口吞吐量

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 吞吐 tūntǔ gǎng

    - cảng nhập xuất

  • - 吞吐量 tūntǔliàng

    - lượng nhập vào và xuất ra

  • - 吞吐 tūntǔ 其词 qící

    - ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng

  • - 半吞半吐 bàntūnbàntǔ

    - úp úp mở mở

  • - 有话 yǒuhuà jiù 照直说 zhàozhíshuō 不要 búyào 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

  • - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • - 力量 lìliàng yòng zài 刀口 dāokǒu shàng

    - dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

  • - xiàng de 燕麦粥 yānmàizhōu 吐口 tǔkǒu shuǐ

    - Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.

  • - wèn le 半天 bàntiān 就是 jiùshì 吐口 tǔkǒu

    - hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.

  • - 必须 bìxū chū 侵吞 qīntūn 之物 zhīwù

    - Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu shì 天然港 tiānrángǎng

    - Cảng này là một cảng tự nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 港口吞吐量

Hình ảnh minh họa cho từ 港口吞吐量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 港口吞吐量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao