Đọc nhanh: 败阵 (bại trận). Ý nghĩa là: bại trận; thua trận; thua; thất bại (trên chiến trường). Ví dụ : - 败阵而逃 thua trận tháo chạy. - 甲队最后以二比三败阵。 cuối cùng đội A thua 2-3
Ý nghĩa của 败阵 khi là Động từ
✪ bại trận; thua trận; thua; thất bại (trên chiến trường)
在阵地上被打败
- 败阵 而 逃
- thua trận tháo chạy
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败阵
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 败阵 而 逃
- thua trận tháo chạy
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm败›
阵›