财神 cáishén

Từ hán việt: 【tài thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "财神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài thần). Ý nghĩa là: thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.); tài thần, thần tài; người cực giàu; cự phú. Ví dụ : - Phelps mang lại tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 财神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 财神 khi là Danh từ

thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.); tài thần

迷信的人指可以使人发财致富的神,原为道教所 崇奉的神仙,据传姓赵名公明,亦称赵公元帅也叫财神爷

Ví dụ:
  • - 菲尔 fēiěr 普斯 pǔsī shì 财神 cáishén

    - Phelps mang lại tiền.

thần tài; người cực giàu; cự phú

极富的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财神

  • - 菲尔 fēiěr 普斯 pǔsī shì 财神 cáishén

    - Phelps mang lại tiền.

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 依托 yītuō 鬼神 guǐshén 骗人 piànrén 钱财 qiáncái

    - mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.

  • - 准备 zhǔnbèi qǐng 一尊 yīzūn 财神 cáishén xiàng

    - Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.

  • - 知识 zhīshí shì 一种 yīzhǒng 精神财富 jīngshéncáifù

    - Kiến thức là một loại của cải tinh thần.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 财神

Hình ảnh minh họa cho từ 财神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao