Đọc nhanh: 财神 (tài thần). Ý nghĩa là: thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.); tài thần, thần tài; người cực giàu; cự phú. Ví dụ : - 菲尔普斯是个财神 Phelps mang lại tiền.
Ý nghĩa của 财神 khi là Danh từ
✪ thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.); tài thần
迷信的人指可以使人发财致富的神,原为道教所 崇奉的神仙,据传姓赵名公明,亦称赵公元帅也叫财神爷
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
✪ thần tài; người cực giàu; cự phú
极富的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财神
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 她 准备 请 一尊 财神 像
- Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
财›