Đọc nhanh: 财神节 (tài thần tiết). Ý nghĩa là: Ngày Thần Tài.
Ý nghĩa của 财神节 khi là Danh từ
✪ Ngày Thần Tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财神节
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 她 准备 请 一尊 财神 像
- Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财神节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财神节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
节›
财›