Đọc nhanh: 财务状况表 (tài vụ trạng huống biểu). Ý nghĩa là: Bảng cân đối kế toán (Statement of financial position).
Ý nghĩa của 财务状况表 khi là Danh từ
✪ Bảng cân đối kế toán (Statement of financial position)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务状况表
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 财务报表
- báo cáo tài chính
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财务状况表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财务状况表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
务›
状›
表›
财›