Đọc nhanh: 参观路线 (tham quan lộ tuyến). Ý nghĩa là: Visitor Route Tuyến du lịch.
Ý nghĩa của 参观路线 khi là Từ điển
✪ Visitor Route Tuyến du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参观路线
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 我们 参观 了 那座 塔
- Chúng tôi đã tham quan tòa tháp đó.
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 我 参观 了 三槐堂
- Tôi tham quan Tam Hoài Đường.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 您 参观 过 东京 塔 吗 ?
- Bạn đã đến thăm Tháp Tokyo?
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 我 跟 爸爸 去 参观 农场
- Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参观路线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参观路线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
线›
观›
路›