Đọc nhanh: 豆腐渣工程 (đậu hủ tra công trình). Ý nghĩa là: dự án tòa nhà do jerry xây dựng, (văn học) xây dựng trên bã đậu nành.
Ý nghĩa của 豆腐渣工程 khi là Danh từ
✪ dự án tòa nhà do jerry xây dựng
jerry-built building project
✪ (văn học) xây dựng trên bã đậu nành
lit. built on soybean dregs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐渣工程
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 立交 工程
- công trình đan xen.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 爊 豆腐
- luộc tàu hủ.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆腐渣工程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆腐渣工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
渣›
程›
腐›
豆›