语义分类 yǔyì fēnlèi

Từ hán việt: 【ngữ nghĩa phân loại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "语义分类" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ nghĩa phân loại). Ý nghĩa là: phân loại ngữ nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 语义分类 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 语义分类 khi là Danh từ

phân loại ngữ nghĩa

semantic categorization

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语义分类

  • - 称谓语 chēngwèiyǔ 可以 kěyǐ 分为 fēnwéi 亲属称谓 qīnshǔchēngwèi 社会 shèhuì 称谓语 chēngwèiyǔ

    - Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 分裂主义 fēnlièzhǔyì

    - chủ nghĩa chia rẽ.

  • - de 言语 yányǔ 十分 shífēn 知己 zhījǐ

    - Lời nói của cô ấy rất thân mật.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 文件 wénjiàn 分类 fēnlèi

    - Chúng ta cần phân loại tài liệu.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 需要 xūyào 分类 fēnlèi 存放 cúnfàng

    - Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.

  • - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - 语言 yǔyán de 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Có nhiều loại ngôn ngữ.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - 植物 zhíwù 属类 shǔlèi 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Các giống thực vật rất phong phú.

  • - 物以类聚 wùyǐlèijù 人以群分 rényǐqúnfēn

    - vật họp theo loài, người chia theo bầy.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 分类 fēnlèi 商品 shāngpǐn

    - Họ đang phân loại hàng hóa.

  • - 影响 yǐngxiǎng zhe 语义 yǔyì

    - Các cách ảnh hưởng đến ngữ nghĩa.

  • - 浮躁 fúzào shì 无能 wúnéng de 同义语 tóngyìyǔ

    - Sự bốc đồng đồng nghĩa với sự kém cỏi.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 语义分类

Hình ảnh minh họa cho từ 语义分类

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语义分类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao