Đọc nhanh: 媒炭分类法 (môi thán phân loại pháp). Ý nghĩa là: phương pháp phân loại than (Dầu khí và mỏ than).
Ý nghĩa của 媒炭分类法 khi là Danh từ
✪ phương pháp phân loại than (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媒炭分类法
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 媒炭分类法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媒炭分类法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
媒›
法›
炭›
类›