Đọc nhanh: 明细分类帐 (minh tế phân loại trướng). Ý nghĩa là: sổ cái chi tiết (Kế toán).
Ý nghĩa của 明细分类帐 khi là Danh từ
✪ sổ cái chi tiết (Kế toán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明细分类帐
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明细分类帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明细分类帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
帐›
明›
类›
细›