Đọc nhanh: 诣谒 (nghệ yết). Ý nghĩa là: đến thăm.
Ý nghĩa của 诣谒 khi là Động từ
✪ đến thăm
to pay a visit to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诣谒
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 进谒
- vào yết kiến
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 造诣
- trình độ đạt được
- 造诣 很 高
- trình độ rất cao
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诣谒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诣谒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诣›
谒›